Chi tiết
Dao phay ngón 7 LEADERS-TAIWAN
Dao Phay Ngón 7-LEADERS-TAIWAN
*** VỀ VẬT LIỆU SẢN XUẤT ***
- Các thanh thép tròn carbide chất lượng cao được cung cấp từ nhà máy sản xuất của Ý mang thương hiệu là ETM .
*** VỀ PHẦN CÔNG CỤ CHẾ TẠO ***
-Cùng với những công nghệ gia công đạt chất lượng cao như máy mài CNC của hãng “WALTER” - ĐỨC, “ ROLLOMATIC”- THUỴ SỸ, giúp 7-leaders sản xuất các sản phẩm cung cấp ra thị trường như Dao phay ngón, mũi khoan và mũi doa.
*** VỀ PHẦN DỊCH VỤ SƠN PHỦ ***
-Là công ty đầu tiên ở Đài Loan sử dụng thết bị phủ công cụ với công nghệ phủ nano Splitting Arc của Thuỵ sĩ-PVD. Và hiện đang cung cấp các loại hình dịch vụ sơn phủ cho khách hàng.
*** VỀ ỨNG DỤNG ***
-Các sản phẩm của 7-Leaders luôn được kiểm tra một cách nghiêm ngặt để có thể đáp ứng đầy đủ mọi nhu cầu của khách hàng cho các ứng dụng cắt.
*** CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU CỦA CÔNG CỤ ***
Được tạo thành từ các hạt nano carbide với kích thước 0.8µ.
Được tạo thành từ các hạt nano carbide với kích thước 0.5µ.
Được tạo thành từ các hạt nano carbide với kích thước 0.2µ.
*** CÁC LOẠI GÓC XOẮN ***
*** SỐ LƯỢNG ME CẮT ***
*** CÁC LOẠI LỚP PHỦ***
==>Lớp phủ TiAilN-FT cho khả năng chịu nhiệt cao, chống oxy hoá cao và có khả năng bôi trơn do có lớp phủ nanocom-posite. Thích hợp cho mọi vật liệu và thép có độ cứng < 48HRC.
==>Lớp phủ AlTiNX-NaNo khả năng chịu nhiệt và chống oxy hoá rất cao. Thích hợp cho thép có độ cứng dưới < 60HRC.
==> Lớp phủ AlTiCrN-HX Vì được phủ bằng nhiều lớp nano AlTiCrN, làm tăng khả năng chống oxy hoá cao và tăng cường độ cứng. Thích hợp cho thép có độ cứng <52 HRC.
==>Lớp phủ AlTiSiN-TX được cấu tạo từ nhiều lớp, làm cho độ cứng cao hơn, khả năng chịu nhiệt độ cực cao, cách nhiệt rất tốt. Thích hợp cho điều kiện gia công hiệu suất cao và cả thép hợp kim có độ cứng trung bình đến 70HRC.
==>Với lớp phủ màng nano cầu vồng nhiều lớp AlTiZrN làm cho khả năng chịu nhiệt và oxy hoá cực cao, cũng như độ bền và bề mặt nhẵn mịn đạt tiêu chuẩn. Kéo dài được tuổi thọ cho dụng cụ.
==>Đặc tính: độ bóng bề mặt cao, chống mài mòn, chống oxy hoá, hệ số ma sát thấp, độ bền cao. Rất thích hợp để gia công các vật liệu khó như nhôm, đồng thép không gỉ, titan.
==>Được phủ bởi nhiều lớp màng nano cầu vồng, làm tăng khả năng chống mài mòn, chống bám dính và cho hệ số ma sát thấp, giúp nâng cao tuổi thọ của dụng cụ.
==>Độ cứng cực cao, ổn định hoá học tốt. Thích hợp để gia công graphite.
*** GÓC NGHIÊNG CỦA ME CẮT ***
Độ nghiêng H nhỏ
Độ nghiêng lệch tâm N
Độ nghiêng lệch tâm lớn W
*** GÓC CỦA CẠNH CẮT***
Góc 90 º Góc45º
Góc đầu tròn Góc bán kính với cung R
*** ĐỘ DÀI CỦA DAO PHAY NGÓN ***
==> Loại ngắn
==> Loại tiêu chuẩn
==> Loại dài
==> Loại cực dài
*** CÁC KIỂU GIA CÔNG ***
*** ẢNH MINH HOẠ ***
*** Dao phay ngón ***
*** Dao phay thông dụng (Universal end mills), gồm các dòng :
- E122X E125X E127X
- E162TX E163TX E113X
*** Dao phay chạy tinh (Finishing end mills), gồm các dòng:
- E124X E126X E128X E164TX E165TX
-
E159TX E168TX E169TX E166TX E167TX
*** Dao phay cầu (Ball nose end mills), gồm các dòng:
- B222X B232X B242X B246X B262TX
-
B263TX B264TX B272TX B273TX B251TX
- B261TX B253TX B254TX B250TX
*** Dao phay với góc bán kính R (End mills with corner radius R), gồm các dòng:
- B255X B257X B256X B258X B265TX
- B267TX B266TX B268TX B275TX B277TX
- B276TX B278TX B259TX B269TX B271TX
- E105X E107X E109X
*** Dao phay gia công rãnh sâu (End mills for rib processing), gồm các dòng:
- F692TX F694TX F690TX
- F693TX F695TX F691TX
*** Dao phay đa dụng (Multipurpose end mill): chạy đa vật liệu. Gồm các dòng:
- E130HX E140HX E144X E146X
- E148HX E149HX E252-2.5HX
- E141-1.5HX E141-2.0HX E141-3.0HX E141-4.0HX E141-5.0HX
- F612HX F617HX
- B274HX B270TX
*** Dao phay cho inox (End mills for Stainless), gồm các dòng:
- E129SX F651SX F652SX F653SX
- F665ZX F667ZX F667ZX F668ZX
*** Dao phay cho titanium (End mills for Titanium), gồm các dòng:
- F665ZX F667ZX F667ZX F668ZX
*** Dao phay cho nhôm (End mills for Aluminum), gồm các dòng:
- E132 E134 E142 E145 E145
- E143-3.0 E143-4.0 E143-5.0 E143 E143-3.0 E143-4.0 E143-5.0
-
E194 E195R E195L
*** Dao phay cho than chì (End mills for Graphite), gồm các dòng:
- G696DC G234DC G244DC
- G697DC G298DC
*** Dao phay ren (Thread mills), gồm các dòng:
- T781HX (M1~M24)
- T783 (M1~M24)
*** Dao phay tiêu chuẩn mỹ ( End mills / ANSI ), gồm các dòng :
- E172, E182, E185 (hệ mét và hệ inch, vật liệu MG Carbide , 2 me, không phủ, góc xoắn 30°).
- E174, E182, E186 ( hệ mét và hệ inch, vật liệu MG Carbide, 4 me, không phủ, góc xoắn 30°).
- B212, B280, B282 ( hệ mét và hệ inch, vật liệu MG Carbide , 2 me, không phủ, góc xoắn 30°).
- Dao phay cầu: B212, B280, B282 (hệ mét, vật liệu MG Carbide, 2 me, không phủ, góc xoắn 30°).
- Dao phay cầu: B214, B281, B284 (hệ mét, vật liệu MG Carbide, 4 me, không phủ, góc xoắn 30°).
- Dao phay cho nhôm (End mills for Aluminium): E133 (hệ mét, vật liệu MG Carbide, 3 me, không phủ, góc xoắn 45°).
*** Dao phay tiêu chuẩn Châu Âu ( End mills / DIN ), gồm các dòng :
- E102HX, F500HX, F501HX (hệ mét , vật liệu MG Carbide , 2 me, lớp phủ AlTiCrN-HX, góc xoắn 30°).
- E104HX, F506HX, F507HX ( chạy tinh, hệ mét , vật liệu MG Carbide , 4 me, lớp phủ AlTiCrN-HX, góc xoắn 30°).
- F602TX ( hệ mét, vật liệu UMG Carbide, 2 me, lớp phủ AlTiSiN, góc xoắn 35°).
- F603TX ( hệ mét, vật liệu UMG Carbide, 3 me, lớp phủ AlTiSiN, góc xoắn 35°).
- F604TX, F606TX ( chạy tinh, hệ mét, vật liệu UMG Carbide, 4 me, lớp phủ AlTiSiN, góc xoắn 35°).
- F503HX, F504HX ( hệ mét , vật liệu MG Carbide , 3 me, lớp phủ AlTiCrN-HX, góc xoắn 30°).
- F660TX, F661TX ( chạy tinh, hệ mét, vật liệu SMG Carbide , Z me, lớp phủ AlTiSiN-TX, góc xoắn 55°).
- Dao phay cầu : B202HX, F520HX, F521HX ( hệ mét, vật liệu MG Carbide , 2 me, lớp phủ AlTiCrN-HX, góc xoắn 30°).
- F623HX, F624HX ( hệ mét, vật liệu MG Carbide , 2 me, lớp phủ AlTiCrN-HX, góc xoắn 30°).
- F625HX, F626HX ( hệ mét, vật liệu UMG Carbide , 2 me, lớp phủ AlTiSiN-HX, góc xoắn 30°).
*** Dao phay đạt hiệu suất cao, tiêu chuẩn Châu Âu (High performance end mills / DIN ), gồm các dòng chạy đa vật liệu :
- F513HX (hệ mét , vật liệu MG Carbide , 3 me, lớp phủ AlTiCrN-HX, góc xoắn 38° 41°).
- F514HX (hệ mét , vật liệu MG Carbide , 4 me, lớp phủ AlTiCrN-HX, góc xoắn 38° 41°).
- F612HX, F617HX (hệ mét , vật liệu UMG Carbide , 4 me, lớp phủ AlTiCrN-HX, góc xoắn 38° 41°).
- F636TX (hệ mét , vật liệu UMG Carbide , 4 me, lớp phủ AlTiSiN-TX, góc xoắn 38° 41°).
- F674TX (hệ mét , vật liệu UMG Carbide , 4 me, lớp phủ AlTiSiN-TX, góc xoắn 42° 45°).
- Dao phay phá thô ( Roughing end mills):
- F608HX, F609HX ( hệ mét , vật liệu UMG Carbide , 4 me, lớp phủ AlTiCrN-HX, góc xoắn 20°).
- F638TX, F649TX ( hệ mét , vật liệu UMG Carbide , 4 me, lớp phủ AlTiSiN-TX, góc xoắn 40° 42°).
- Dao phay đầu hình xuyến với cung R( Toric end mills):
- F613TX, F614TX phay định hình ( hệ mét , vật liệu SMG Carbide , 6 me, lớp phủ AlTiSiN-HX, góc xoắn 45°).
- F615TX, F619TX phay định hình ( hệ mét , vật liệu UMG Carbide , 4 me, lớp phủ AlTiSIN-HX, góc xoắn 30°).
- Dao phay bước tiến lớn với cung R ( High feed end mills):
- F676TX phay định hình ( hệ mét , vật liệu UMG Carbide , 4 me, lớp phủ AlTiSiN-TX, góc xoắn 0°).
*** Dao phay cho nhôm tiêu chuẩn Châu Âu ( End mills for Aluminium / DIN ):
- Dao phay với góc 45°:
- F600ZX ( hệ mét , vật liệu UMG Carbide , 2 me, lớp phủ ZrN-ZX, góc xoắn 40°).
- F631ZX, ( hệ mét , vật liệu UMG Carbide , 3 me, lớp phủ ZrN-ZX, góc xoắn 42° 45°).
- Dao phay đầu hình xuyến với góc 45°:
- F607ZX ( hệ mét , vật liệu UMG Carbide , 3 me, lớp phủ ZrN-ZX, góc xoắn 42° 45°).
- Dao phay phá thô cho nhôm với góc 45°:
- F647ZX, F642ZX ( hệ mét , vật liệu UMG Carbide , 3 me, lớp phủ ZrN-ZX, góc xoắn 40°).
- Dao phay cầu cho nhôm :
- F618ZX, F620ZX ( hệ mét , vật liệu UMG Carbide , 2 me, lớp phủ ZrN-ZX, góc xoắn 40°).
- Dao phay đầu hình xuyến với cung R :
- F605ZX ( hệ mét , vật liệu UMG Carbide , 2 me, lớp phủ ZrN-ZX, góc xoắn 30°).
********************************
*** DAO PHAY NGÓN 7 LEADERS LUÔN ĐÁP ỨNG MỌI YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG ***
7 LEADERS- TIÊU CHUẨN CHUYÊN NGHIỆP VÀ CHẤT LƯỢNG
CÔNG TY TNHH TM DV SX DAI CHI
HOT LINE :
TEL : 028 6251 5050 - 038 386 4631 - company@daichijp.vn
*****