CÔNG TY TNHH TM DV SX DAI CHIMở cửa: 7h30 - 17h00 [Thứ 2 - Thứ 6]

CÔNG TY TNHH TM DV SX DAI CHIEmail: company@daichijp.vn

CÔNG TY TNHH TM DV SX DAI CHIHotline: 0383864631​

Hotline

028 6251 5050

0383864631​

Chi tiết

Dao phay OSL

 

LINK CATALOG FULL OSL :  http://daichijp.com/upload/files/OSL-End-Mills-Catalog.pdf

OSL 

 

Hãng dao phay giá rẻ của đài loan rất thích hợp sử dụng trong sản xuất.

 

♦♦♦ LỚP PHỦ ♦♦

-Bằng các lớp phủ được cải thiện  nhằm tăng khả năng chịu nhiệt và mài mòn giúp kéo dài tuổi thọ dụng cụ.

♦♦♦ ĐỘ GÓC XOẮN ♦♦

-Thiết kế góc xoắn lớn giúp thoát phôi nhanh hơn khi cắt với tốc độ cao.

♦♦♦ KHẢ NĂNG CHỐNG GÃY ♦♦

-Bằng thiết kế hình học xoắn ốc biến đổi độc đáo giúp tăng cường chống gãy và giảm lực cắt trong quá trình gia công.

♦♦♦ NGUYÊN LIỆU CHẾ TẠO ♦♦

-Được làm từ carbide cao cấp nên có khả năng chịu nhiệt và chống va đập cao.

♦♦♦ KHẢ NĂNG CHỐNG RUNG ♦♦

-Với thiết kế góc cắt được phân bổ không đều giúp giảm rung động trong quá trình cắt.

♦♦♦ GÓC TRƯỚC y ♦♦

-Với thiết kế góc lớn để cung cấp tốc độ loại bỏ phôi tốt hơn giúp khoan cắt dễ dàng hơn.

 

♦♦♦ CÁC DÒNG DAO PHAY ♦♦

  1. Dao phay siêu cắt (Super Cut End Mills) :
  • S428X1 ( lớp phủ AlTiXN, 4 me ).
  1. Dao phay chuyên nhôm ( Alu Cut End Mills) :
  • S450 ( không phủ, 3 me ).
  1. Dao phay cắt dễ  (  Easy Cut End Mill) :
  • S445HX ( AlTiCrN, 4 me ).
  1. Dao phay thông dụng ( Universal End Mill ):
  • S200F    S202F ( lớp phủ TiALN, 2 me )
  • S630X    S650X ( lớp phủ AlTiXN, 2 me )
  • S630TX  S650TX ( lớp phủ AlTiXN, 2 me )
  1. Dao phay chạy tinh ( Finishing End Mill ):
  • S204F     S206F ( lớp phủ TiAlN, 4 me )
  • S640X     S660X ( lớp phủ AlTiXN, 4 me )
  • S640TX   S660TX ( lớp phủ AlTiSiN, 4 me )
  1. Dao phay hiệu suất ( High Performance End Mills ):
  • S645TX   S665TX   ( lớp phủ AlTiSiN, 4 me )
  1. Dao phay cầu ( Ball Nose End Mills):
  • S208F    S210F ( lớp phủ TiAlN, 2 me )
  • S618X    S620X ( lớp phủ AlTiXN, 2 me )
  • S618TX  S620TX ( lớp phủ AlTiSiN, 2 me )
  1. Dao phay với góc bán kính cung R ( End Mills With Corner Radius ) :
  • B266TX   B268TX ( lớp phủ AlTiSiN, 4 me )
  1. Dao phay hiệu suất cao với góc bán kính cung R ( High Performace End Mills With Corner Radius ):
  • B276TX   B278TX ( lớp phủ AlTiSiN, 4 me )
  1. Dao phay phá thô ( Roughing End Mills):
  • S336     S337     S334    S335 ( không phủ, 4 me )
  • S336C   S337C  S334C  S335C (lớp phủ TiCN, 4 me )

♦♦ Thông số lớp phủ ♦♦

  1. Lớp phủ : AlTiSiN (TX)  
  • Màu sắc : rám nắng
  • Độ cứng : 4300
  • Khả năng chịu nhiệt : 1200°
  • Hệ số ma sát : 0.3
  • Độ dày lớp phủ : 1 ~ 3 µm
  • Ứng dụng : chạy thép cứng HRC<70

  • Lớp phủ :  AlTiN (X)   AlTiXN (Xl)                
  • Màu sắc : xanh đen
  • Độ cứng : 4000
  • Khả năng chịu nhiệt : 900°
  • Hệ số ma sát : 0.6
  • Độ dày lớp phủ : 1 ~ 3 µm
  • Vật liệu : solid carbide
  • Ứng dụng : chạy thép cứng HRC<70

 

  • Lớp phủ :  AlTiN + ZrN (SX)          
  • Màu sắc : vàng nâu
  • Độ cứng : 3800
  • Khả năng chịu nhiệt : 800°
  • Hệ số ma sát : 0.4
  • Độ dày lớp phủ : 1 ~ 4 µm
  • Vật liệu : solid carbide
  • Ứng dụng : thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉ, gang thép HRC<48

 

  1. Lớp phủ :  AlTiCrN (HX)                 
  • Màu sắc : tím đen
  • Độ cứng : 3800
  • Khả năng chịu nhiệt : 800°
  • Hệ số ma sát : 0.25
  • Độ dày lớp phủ : 1 ~ 4 µm
  • Vật liệu : solid carbide
  • Ứng dụng : thép carbon, thép hợp kim, thép cứng, gang thép HRC<48

 

  1. Lớp phủ :  ZrN (ZX)         
  • Màu sắc : vàng nâu
  • Độ cứng : 2800
  • Khả năng chịu nhiệt : 550°
  • Hệ số ma sát : 0.5
  • Độ dày lớp phủ : 1 ~ 4 µm
  • Vật liệu : solid carbide
  • Ứng dụng : nhôm, đồng, thép không gỉ, titanium, vật liệu khó cắt

 

  1. Lớp phủ :  Diamond (DC)              
  • Màu sắc : đen
  • Độ cứng : 9000
  • Khả năng chịu nhiệt : 600°
  • Hệ số ma sát : 0.15
  • Độ dày lớp phủ : 6 ~ 13 µm
  • Vật liệu : solid carbide
  • Ứng dụng : than chì

 

  1. Lớp phủ :  TiN (N)            
  • Màu sắc : vàng
  • Độ cứng : 2400
  • Khả năng chịu nhiệt : 600°
  • Hệ số ma sát : 0.35
  • Độ dày lớp phủ : 1 ~ 7 µm
  • Vật liệu : HSS
  • Ứng dụng : thép thông thường, vật liệu mài mòn

 

  1. Lớp phủ :  TiCN (C)          
  • Màu sắc : xám xanh
  • Độ cứng : 2800
  • Khả năng chịu nhiệt : 400°
  • Hệ số ma sát : 0.2
  • Độ dày lớp phủ : 1 ~ 4 µm
  • Vật liệu : HSS
  • Ứng dụng : thép thông thường, vật liệu mài mòn

 

CÔNG TY TNHH TM DV SX DAI CHI

SỰ LỰA CHỌN HOÀN HẢO CỦA BẠN

MST: 0313838752  -  TEL:+84(0)28 6251 5050

Email:company@daichijp.vn 

 

LIÊN HỆ TƯ VẤN :

- CÔNG TY DAICHI : 028 6251 5050 - MAIL:  company@daichijp.vn

- HOTLINE:               0383864631

https://www.facebook.com/DAICHI.COMPANY.LTD/

https://www.facebook.com/Tnhh-Tm-Dv-Sx-Dai-Chi-177750679351066

https://www.youtube.com/channel/UCnW0ITezL8RY092NwNeqzeA

 



Các tin khác

Zalo
Hotline: 0383864631​